さえ ngữ pháp N3

0
94
さえ ngữ pháp
さえ ngữ pháp

さえ ngữ pháp N3 là cấu trúc hay xuất hiện trong đề thi JLPT. Hãy cùng xem 2 ý nghĩa liên quan đến ngữ pháp này nhé.

さえ ngữ pháp
さえ ngữ pháp

 

さえ ngữ pháp N3 có nghĩa: Ngay cả…/thậm chí…

Ý Nghĩa さえ ngữ pháp N3

『さえ』Dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên.
Ngay cả…/thậm chí…

Cách Dùng さえ ngữ pháp N3

N / Nに / Nで  ✙ さえ

 

さえ ngữ pháp
さえ ngữ pháp

 

Ví dụ さえ ngữ pháp N3

  1. 水さえ飲めないんですから、お酒なんて飲めません。
    • Mizu sae nomenaindesukara, osake nante nomemasen.
    • Ngay cả nước tôi còn không uống được, nói chi đến rượu.|
  2. これさえ解けないんですから、もっと難しい問題なんて解けません。
    • Kore sae tokenaindesukara, motto muzukashii mondai nante tokemasen.
    • Ngay cả cái này tôi còn không giải được, nói chi đến bài toán khó hơn.
  3. 日本語さえ話せないんですから、他の言語なんて話せません。
    • Nihongo sae hanasenaindesukara, hoka no gengo nante hanasemasen.
    • Ngay cả tiếng Nhật tôi còn không nói được, nói chi đến ngôn ngữ khác.
  4. 10キロさえ走れないんですから、マラソンなんて走れません。
    • 10 kilo sae hashirenaindesukara, marason nante hashiremasen.
    • Ngay cả 10 km tôi còn không chạy nổi, nói chi đến marathon.
  5. 犬さえ怖いんですから、ライオンなんて近づけません。
    • Inu sae kowaindesukara, raion nante chikazukemasen.
    • Ngay cả chó tôi còn sợ, nói chi đến sư tử.
  6. 一人で映画さえ見に行けないんですから、旅行なんて行けません。
    • Hitori de eiga sae mini ikenaindesukara, ryokou nante ikemasen.
    • Ngay cả đi xem phim một mình tôi còn không làm được, nói chi đến đi du lịch.
  7. リンゴさえ食べられないんですから、他の果物なんて食べられません。
    • Ringo sae taberarenaindesukara, hoka no kudamono nante taberaremasen.
    • Ngay cả táo tôi còn không ăn được, nói chi đến các loại trái cây khác.
  8. 短い文章さえ書けないんですから、長いレポートなんて書けません。
    • Mijikai bunshou sae kakenaindesukara, nagai repooto nante kakemasen.
    • Ngay cả đoạn văn ngắn tôi còn không viết được, nói chi đến báo cáo dài.
  9. このレベルのゲームさえクリアできないんですから、高難度のゲームなんてクリアできません。
    • Kono reberu no geemu sae kuria dekinaindesukara, koudo nan’do no geemu nante kuria dekimasen.
    • Ngay cả game cấp độ này tôi còn không vượt qua được, nói chi đến game khó hơn.
  10. 五分さえ待てないんですから、一時間なんて待てません。
    • Gofun sae matenaindesukara, ichijikan nante matemasen.
    • Ngay cả 5 phút tôi còn không chờ được, nói chi đến một giờ
さえ ngữ pháp
さえ ngữ pháp


さえ ngữ pháp có nghĩa: chỉ cần…là đủ

Ý nghĩa さえ ngữ pháp N3

Chỉ cần một điều kiện được đáp ứng, thì điều kiện khác không thành vấn đề

Cách dùng さえ ngữ pháp N3

V(ます形)ます + さえあれば
イAく + さえあれば
ナAで + さえあれば
N + さえあれば

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp N3

さえ ngữ pháp
さえ ngữ pháp


Ví dụ
さえ ngữ pháp N3

  1. 時間があさえあれば、この本を読みます。
    • Jikan ga sae areba, kono hon o yomimasu.
    • Chỉ cần có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
  2. お金さえあれば、世界旅行に行けます。
    • Okane sae areba, sekai ryokou ni ikemasu.
    • Chỉ cần có tiền, tôi có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.
  3. 勇気さえあれば、何でも挑戦できます。
    • Yuuki sae areba, nan demo chousen dekimasu.
    • Chỉ cần có can đảm, tôi có thể thử thách bất cứ điều gì.
  4. この地図があさえあれば、迷わないでしょう。
    • Kono chizu ga sae areba, mayowanai deshou.
    • Chỉ cần có bản đồ này, tôi sẽ không lạc.
  5. 健康でさえあれば、幸せです。
    • Kenkou de sae areba, shiawase desu.
    • Chỉ cần khỏe mạnh, tôi đã hạnh phúc.
  6. 彼女がいさえあれば、もっと楽しいです。
    • Kanojo ga sae areba, motto tanoshii desu.
    • Chỉ cần có cô ấy, mọi thứ sẽ vui vẻ hơn.
  7. 暖かくさえあれば、外でピクニックができます。
    • Atatakaku sae areba, soto de pikunikku ga dekimasu.
    • Chỉ cần trời ấm, chúng ta có thể đi picnic ngoài trời.
  8. 日本語が話せさえあれば、日本で仕事が見つかります。
    • Nihongo ga hanase sae areba, Nihon de shigoto ga mitsukarimasu.
    • Chỉ cần biết nói tiếng Nhật, tôi có thể tìm được việc làm ở Nhật.
  9. この情報があさえあれば、問題を解決できます。
    • Kono jouhou ga sae areba, mondai o kaiketsu dekimasu.
    • Chỉ cần có thông tin này, tôi có thể giải quyết vấn đề.
  10. 友達がいさえあれば、寂しくありません。
    • Tomodachi ga sae areba, sabishiku arimasen.
    • Chỉ cần có bạn bè, tôi sẽ không cảm thấy cô đơn.

      さえ ngữ pháp
      さえ ngữ pháp

Xem thêm sách tiếng Nhật

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here