さえ ngữ pháp N3 là cấu trúc hay xuất hiện trong đề thi JLPT. Hãy cùng xem 2 ý nghĩa liên quan đến ngữ pháp này nhé.
さえ ngữ pháp N3 có nghĩa: Ngay cả…/thậm chí…
Ý Nghĩa さえ ngữ pháp N3
『さえ』Dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên.
Ngay cả…/thậm chí…
Cách Dùng さえ ngữ pháp N3
N / Nに / Nで ✙ さえ
Ví dụ さえ ngữ pháp N3
- 水さえ飲めないんですから、お酒なんて飲めません。
- Mizu sae nomenaindesukara, osake nante nomemasen.
- Ngay cả nước tôi còn không uống được, nói chi đến rượu.|
- これさえ解けないんですから、もっと難しい問題なんて解けません。
- Kore sae tokenaindesukara, motto muzukashii mondai nante tokemasen.
- Ngay cả cái này tôi còn không giải được, nói chi đến bài toán khó hơn.
- 日本語さえ話せないんですから、他の言語なんて話せません。
- Nihongo sae hanasenaindesukara, hoka no gengo nante hanasemasen.
- Ngay cả tiếng Nhật tôi còn không nói được, nói chi đến ngôn ngữ khác.
- 10キロさえ走れないんですから、マラソンなんて走れません。
- 10 kilo sae hashirenaindesukara, marason nante hashiremasen.
- Ngay cả 10 km tôi còn không chạy nổi, nói chi đến marathon.
- 犬さえ怖いんですから、ライオンなんて近づけません。
- Inu sae kowaindesukara, raion nante chikazukemasen.
- Ngay cả chó tôi còn sợ, nói chi đến sư tử.
- 一人で映画さえ見に行けないんですから、旅行なんて行けません。
- Hitori de eiga sae mini ikenaindesukara, ryokou nante ikemasen.
- Ngay cả đi xem phim một mình tôi còn không làm được, nói chi đến đi du lịch.
- リンゴさえ食べられないんですから、他の果物なんて食べられません。
- Ringo sae taberarenaindesukara, hoka no kudamono nante taberaremasen.
- Ngay cả táo tôi còn không ăn được, nói chi đến các loại trái cây khác.
- 短い文章さえ書けないんですから、長いレポートなんて書けません。
- Mijikai bunshou sae kakenaindesukara, nagai repooto nante kakemasen.
- Ngay cả đoạn văn ngắn tôi còn không viết được, nói chi đến báo cáo dài.
- このレベルのゲームさえクリアできないんですから、高難度のゲームなんてクリアできません。
- Kono reberu no geemu sae kuria dekinaindesukara, koudo nan’do no geemu nante kuria dekimasen.
- Ngay cả game cấp độ này tôi còn không vượt qua được, nói chi đến game khó hơn.
- 五分さえ待てないんですから、一時間なんて待てません。
- Gofun sae matenaindesukara, ichijikan nante matemasen.
- Ngay cả 5 phút tôi còn không chờ được, nói chi đến một giờ
さえ ngữ pháp có nghĩa: chỉ cần…là đủ
Ý nghĩa さえ ngữ pháp N3
Chỉ cần một điều kiện được đáp ứng, thì điều kiện khác không thành vấn đề
Cách dùng さえ ngữ pháp N3
V(ます形)ます + さえあれば
イAく + さえあれば
ナAで + さえあれば
N + さえあれば
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp N3
Ví dụ さえ ngữ pháp N3
- 時間があさえあれば、この本を読みます。
- Jikan ga sae areba, kono hon o yomimasu.
- Chỉ cần có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
- お金さえあれば、世界旅行に行けます。
- Okane sae areba, sekai ryokou ni ikemasu.
- Chỉ cần có tiền, tôi có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.
- 勇気さえあれば、何でも挑戦できます。
- Yuuki sae areba, nan demo chousen dekimasu.
- Chỉ cần có can đảm, tôi có thể thử thách bất cứ điều gì.
- この地図があさえあれば、迷わないでしょう。
- Kono chizu ga sae areba, mayowanai deshou.
- Chỉ cần có bản đồ này, tôi sẽ không lạc.
- 健康でさえあれば、幸せです。
- Kenkou de sae areba, shiawase desu.
- Chỉ cần khỏe mạnh, tôi đã hạnh phúc.
- 彼女がいさえあれば、もっと楽しいです。
- Kanojo ga sae areba, motto tanoshii desu.
- Chỉ cần có cô ấy, mọi thứ sẽ vui vẻ hơn.
- 暖かくさえあれば、外でピクニックができます。
- Atatakaku sae areba, soto de pikunikku ga dekimasu.
- Chỉ cần trời ấm, chúng ta có thể đi picnic ngoài trời.
- 日本語が話せさえあれば、日本で仕事が見つかります。
- Nihongo ga hanase sae areba, Nihon de shigoto ga mitsukarimasu.
- Chỉ cần biết nói tiếng Nhật, tôi có thể tìm được việc làm ở Nhật.
- この情報があさえあれば、問題を解決できます。
- Kono jouhou ga sae areba, mondai o kaiketsu dekimasu.
- Chỉ cần có thông tin này, tôi có thể giải quyết vấn đề.
- 友達がいさえあれば、寂しくありません。
- Tomodachi ga sae areba, sabishiku arimasen.
- Chỉ cần có bạn bè, tôi sẽ không cảm thấy cô đơn.
Xem thêm sách tiếng Nhật